Y

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt. Y còn có tên khác là ''"i gờ-rét"'', phiên âm từ tiếng Pháp ''"i grec"'' có nghĩa là "i Hy Lạp" do liên tưởng tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp.

Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng trước thì chữ I sẽ chuyển thành chữ Y. Ví dụ như ''yêu kiều'' là đúng chính tả, còn ''iêu kyều'', ''iêu kiều'', ''yêu kyều'' là sai chính tả. *Trong Hoá Học, Y là ký hiệu cho nguyên tố Ytri (Yttrium Z = 39). Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 12 kết quả của 12 cho tìm kiếm 'Y', thời gian truy vấn: 0.07s Tinh chỉnh kết quả
  1. 1
    Bằng Y
    Được phát hành 1921
    Số hiệu: JAU / 76-15
    Sách
  2. 2
    Bằng Y., Rainer
    Được phát hành 1986
    Số hiệu: M8° /3710
    Sách
  3. 3
    Bằng Edusa-Eyison, Joseph M. Y.
    Xuất bản năm Methodistische Kirchen (2011)
    Số hiệu: M8° 07317-2/A
    Bài viết
  4. 4
    Bằng Tokuzen, Yoshikazu
    Xuất bản năm Lutherische Kirchen (2007)
    Số hiệu: M8° 07317-1/A
    Bài viết
  5. 5
    Bằng Yagi, Seiichi
    Được phát hành 1988
    Số hiệu: D 304 /165
    Sách
  6. 6
    Bằng Young, Norman
    Xuất bản năm Methodistische Kirchen (2011)
    Số hiệu: M8° 07317-2/A
    Bài viết
  7. 7
    Bằng Baig, Yong-Gi
    Được phát hành 1996
    Số hiệu: M8° /2905
    Luận văn Sách
  8. 8
    Bằng Safrai, Shmuel, Amir, Yehoshua
    Được phát hành 1978
    Số hiệu: D 304 /22
    Sách
  9. 9
    Bằng Yemba, David K.
    Xuất bản năm Methodistische Kirchen (2011)
    Số hiệu: M8° 07317-2/A
    Bài viết
  10. 10
    Bằng Yorck von Wartenburg, Maximilian
    Được phát hành 1908
    Số hiệu: M4° /441
    Sách
  11. 11
    Số hiệu: Gen 0384/A
    Bài viết
  12. 12
    Bằng Jaspers, Gerold, Yoder, John Howard
    Được phát hành 1961
    Số hiệu: M8° /436
    Sách