Y
Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt. Y còn có tên khác là ''"i gờ-rét"'', phiên âm từ tiếng Pháp ''"i grec"'' có nghĩa là "i Hy Lạp" do liên tưởng tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp.Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng trước thì chữ I sẽ chuyển thành chữ Y. Ví dụ như ''yêu kiều'' là đúng chính tả, còn ''iêu kyều'', ''iêu kiều'', ''yêu kyều'' là sai chính tả. *Trong Hoá Học, Y là ký hiệu cho nguyên tố Ytri (Yttrium Z = 39). Được cung cấp bởi Wikipedia
-
1
-
2
-
3Số hiệu: M8° 07317-2/ABài viết
-
4Số hiệu: M8° 07317-1/ABài viết
-
5
-
6Số hiệu: M8° 07317-2/ABài viết
-
7
-
8Số hiệu: D 304 /22Sách
-
9Số hiệu: M8° 07317-2/ABài viết
-
10
-
11Bằng Küntzel, Astrid, Leiverkus, Yvonne
Xuất bản năm Biographie, Genealogie und Archive gemeinsam im digitalen Zeitalter ; Detmolder Sommergespräche 2006 und 2007 (2009)Số hiệu: Gen 0384/ABài viết -
12Số hiệu: M8° /436Sách